Vietinbank là một trong những ngân hàng lớn nhất hiện nay, với lượng giao dịch tiền tệ khổng lồ hàng ngày. Trong các giao dịch tại ngân hàng, chuyển tiền là giao dịch phổ biến với rất nhiều hình thức chuyển tiền khác nhau như chuyển tiền VND cùng và khác hệ thống, chuyển tiền ngoại tệ trong và ngoài nước hay chuyển tiền qua Internet banking.
Với mỗi dịch vụ chuyển tiền đi kèm với nó sẽ là những mức phí nhất định theo từng hình thức chuyển tiền. Chính vì thế, khách hàng cần giao dịch cần tìm hiểu kỹ lương về các mức phí chuyển tiền ngân hàng Vietinbank trước khi thức hiện giao dịch. Để hiểu hơn về vấn đề này, chúng ta hãy cùng theo dỗi bài viết dưới đây của Tài Chính 24H để cập nhật cho mình các biểu phí chuyển tiền của ngân hàng Vietinbank nhé.
Mục lục
Phí chuyển tiền ngân hàng Vietinbank với giao dịch bằng VND
Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, Vietinbank cung cấp các dịch vụ chuyển tiền VND dễ dàng nhanh chóng trong hệ thống ngân hàng Vietinbank và liên ngân hàng đế ngân khác theo yêu cầu của khách hàng.
Với các giao dịch VND các bạn có thể thực hiện chuyển khoản hoặc chuyển tiền mặt tại ngân hàng Vietinbank. Để thực hiện các dịch vụ chuyển tại tại Vietinbank khách hàng có thể đến các điểm giao dịch, cây ATM hoặc chuyển tiền qua Vietinbank iPay (dich vụ internet banking của Vietinbank) với mức phí phải trả cụ thể như sau.
Phí chuyển khoản Vietinbank trong cùng hệ thống ngân hàng với các giao dịch bằng VND
Phí chuyển tiền trong cùng hệ thống dành cho Cá nhân
HÌNH THỨC CHUYỂN TIỀN | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | |
Chuyển tiền VND trong nước cùng hệ thống | |||
Chuyển tiền người hưởng nhận bằng Tài khoản | |||
Trích chuyển khoản (không áp dụng với 02 Tài khoản cùng chủ sở hữu) | |||
· Tại Chi nhánh quản lý Tài khoản | Miễn phí | ||
· Tại Chi nhánh khác Chi nhánh quản lý Tài khoản | 0,01% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
Nộp tiền mặt | |||
· Tại Chi nhánh quản lý Tài khoản | Miễn phí | ||
· Tại Chi nhánh khác Chi nhánh quản lý Tài khoản | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
Chuyển tiền người hưởng nhận bằng tiền mặt | |||
· Trích Tài khoảnchuyển đi | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
· Nộp tiền mặt chuyển đi | 0,05% | 20.000 VND | 2.000.000 VND |
Nộp Ngân sách nhà nước | Theo quy định của VietinBank trong từng thời kỳ |
Phí chuyển tiền VND trong hệ thống Vietinbank dành các Tổ chức/Doanh nghiệp
HÌNH THỨC CHUYỂN TIỀN | MỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ (Chưa bao gồm VAT) |
TỐI THIỂU | TỐI ĐA | LOẠI PHÍ |
Chuyển tiền VND, ngoại tệ trong nước cùng hệ thống (không áp dụng với 02 Tài khoản cùng CIF) | ||||
Chuyển khoản VND (Tài khoản – Tài khoản) | ||||
– Cùng Chi Nhánh | Miễn phí | |||
– Khác Chi Nhánh | 0,01% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
Chuyển tiền mặt vào Tài khoản VND của Tổ chức/ Cá nhân khác (Tiền mặt – Tài Khoản) | Bằng phí Khách hàng Tổ chức nộp tiền mặt vào Tài khoản thanh toán của chính mình | |||
Nộp Ngân sách Nhà nước | Theo quy định của NHCT từng thời kỳ |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng Vietinbank với các giao dịch bằng VND
Với dịch vụ chuyển tiền liên ngân hàng, hiện nay Vietinbank có liên kết với hơn 20 ngân hàng lớn và uy tín trên toàn quốc như: Vietcombank, VPBank, Agribank, BIDV,…giúp khách hàng có thể thực hiện chuyển tiền dễ dàng nhanh chóng với mức phí khá ưu đãi.
Phí chuyển tiền Vietinbank khác hệ thống dành cho Cá nhân
HÌNH THỨC CHUYỂN TIỀN | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | |
Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống | |||
Phí chuyển tiền | 0.03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
Phí kiểm đếm (thu trên số tiền mặt nộp để chuyển đi) |
0,02% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn VND chuyển đến từ ngoài hệ thống | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền VND trong nước | 20.000 VND |
Phí chuyển tiền Vietinbank khác hệ thống dành cho tổ chức/doanh nghiệp
HÌNH THỨC CHUYỂN TIỀN | MỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ (Chưa bao gồm VAT) |
TỐI THIỂU | TỐI ĐA | LOẠI PHÍ |
Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống (áp dụng đối với trích Tài khoản hoặc nộp tiền mặt chuyển đi) | ||||
– Trước 15h, dưới 500 triệu đồng | 0,02% | 20.000 VND | 2.000.000 VND | |
– Trước 15h, trên 500 triệu đồng | 0,03% | 20.000 VND | 3.000.000 VND | |
– Sau 15h | 0.04% | 25.000 VND | 3.000.000 VND | |
Điều chỉnh/ Tra soát chuyển tiền (áp dụng cả với chuyển tiền trong hệ thống) |
20.000 VND |
Phí chuyển tiền ngoại tệ tại ngân hàng Vietinbank
Với dịch vụ chuyển tiền ngoại tệ, Vietinbank cung cấp các dịch vụ chuyển ngoại tệ trong nước và ngoài nước dành cho khách hàng cá nhân và tổ chức thông qua những đối tác đáng tin cậy như: Western Union, chuyển tiền ra nước ngoài thông qua hệ thống Swift của ngân hàng.
Ngoài ra VietinBank còn nhận chuyển tiền về từ các ngân hàng liên kết tại nước ngoài một cách nhanh chóng như:
- Chuyển tiền từ Mỹ qua Wells Fargo Express Send
- Chuyển tiền từ Đài Loan qua Ngân hàng Cathay United Bank
- Chuyển tiền từ Malaysia, Singapore, Thái Lan đối tác CIMB Islamic Bank
- Chuyển tiền từ Nga, CH Séc, Đông Âu qua Russlav Bank
- Chuyển tiền từ Hàn Quốc qua: Woori bank, Korea Enchance Bank, Kookmin Bank
- Chuyển tiền từ Hà Lan qua Suri Change Bank
Phí chuyển tiền ngoại tệ trong nước tại ngân hàng Vietinbank dành cho Cá nhân
HÌNH THỨC CHUYỂN TIỀN | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | |
Chuyển tiền ngoại tệ trong nước cùng ngân hàng | |||
Chuyển tiền người hưởng nhận bằng Tài khoản | |||
Trích chuyển khoản (không áp dụng với 02 Tài khoản cùng chủ sở hữu) | |||
· Tại Chi Nhánh quản lý Tài khoản | Miễn phí | ||
· Tại Chi nhánh khác Chi nhánh quản lý Tài khoản | 2 USD | ||
Nộp tiền mặt | Bằng phí nộp TM vào Tài khoản ngoại tệ của chính chủ Tài khoản | ||
Chuyển tiền ngoại tệ trong nước liên ngân hàng | |||
Chuyển tiền đi trong nước | 0,03% | 2 USD | 50 USD |
Phí của Ngân hàng đại lý (trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR) |
5 USD | ||
Phí kiểm đếm khi chuyển tiền đi bằng TM | Bằng phí nộp TM vào Tài khoản thanh toán ngoại tệ | ||
Huỷ lệnh chuyển tiền đi | 5 USD | ||
Thoái hối lệnh chuyển tiền | 5 USD | ||
Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống | Bằng phí rút tiền mặt từ TÀI KHOẢNthanh toán a ngoại tệ |
Phí chuyển tiền ngoại tệ ngoài nước tại ngân hàng Vietinbank dành cho Cá nhân
HÌNH THỨC CHUYỂN TIỀN | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | |
Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài cùng hệ thống | |||
Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài | Mức phí bằng 70% phí Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống; ngoại trừ Phí của Ngân hàng đại lý thu bằng 100% mức phí | ||
Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống | |||
Chuyển tiền đi | |||
Chuyển tiền du học/ khám chữa bệnh được chứng thực | 0,15% | 5 USD | 200 USD |
Chuyển tiền khác có giấy tờ chứng minh | 0,2% | 5 USD | 200 USD |
Phí của NHĐL (trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR) |
|||
Lệnh thanh toán bằng USD | |||
· PHÍ OUR thông thường đến NHĐL | 6 USD | ||
· Phí OUR Guarantee đến NH hưởng | 22 USD | ||
Lệnh tiền đi qua VietinBank Lào | 0,08% Giá trị giao dịch (+ 5 USD nếu NH hưởng khác VietinBank Lào) |
6 USD | |
Lệnh thanh toán bằng JPY | 0,05% Giá trị giao dịch + 2.500 JPY | 5.500 JPY | |
Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác | 30 USD | ||
Hủy lệnh chuyển tiền đi | 5 USD | ||
Chuyển tiền đến | |||
· Nguồn tiền đến từ nước ngoài | 0,05% | 50.000 VND/ 2 USD |
3.490.000 VND/150 USD |
· Nguồn tiền đến từ Chi Nhánh VietinBank đầu mối chuyển tiếp | 0,03% | 1 USD | 150 USD |
· Nguồn tiền đến từ nước ngoài do Ngân hàng trong nước và Chi nhánh Ngân hàng Nước ngoài tại Việt Nam chuyển tiếp | 50.000 VND/ 2 USD |
||
Thoái hối lệnh chuyển tiền | 10 USD | ||
Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống | Bằng phí rút tiền mặt từ Tài khoản Thanh toán ngoại tệ | ||
Điện phí (phí SWIFT) ngoài nước | 5 USD | ||
Điều chỉnh/tra soát chuyển tiền nước ngoài (chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí) |
5 USD + Phí trả Ngân hàng Nước ngoài (nếu có) |
Phí chuyển tiền ngoại tệ ngoài nước dành cho các Tổ chức/Doanh nghiệp
HÌNH THỨC CHUYỂN TIỀN | MỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ (Chưa bao gồm VAT) |
TỐI THIỂU | TỐI ĐA | LOẠI PHÍ |
Chuyển tiền ngoại tệ khác hệ thống | ||||
Chuyển tiền đi | ||||
Chuyển tiền đi trong nước | 0,03% | 2 USD | ||
Chuyển tiền đi nước ngoài | 0,2% | 5 USD | ||
Phí của NHĐL (trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR) |
||||
Chuyển tiền đi trong nước | 5 USD | |||
Chuyển tiền đi nước ngoài | ||||
– Lệnh thanh toán bằng USD | ||||
+ PHÍ OUR thông thường đến Ngân hàng đại lý | 6 USD | |||
+ Phí OUR Guarantee đến Ngân hàng hưởng | 22 USD | |||
– Lệnh tiền đi qua NHCT Lào | 0,08% GTGD (+ 5 USD nếu Ngân hàng hưởng khác NHCT Lào) |
6 USD | ||
– Lệnh thanh toán bằng JPY | 0,05% GTGD + 2.500 JPY | 5.500 JPY | ||
– Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác | 30 USD | |||
Huỷ lệnh chuyển tiền đi | 5 USD | |||
Chuyển tiền đến | ||||
Chuyển tiền đến | ||||
– Nguồn tiền đến từ nước ngoài | 0.05% | 5 USD | ||
– Nguồn tiền đến từ nước ngoài do CN NHCT đầu mối chuyển tiếp | 0,03% | 2 USD | ||
– Nguồn tiền đến từ nước ngoài do Ngân hàng trong nước và chi nhánh Ngân hàng Nước ngoài tại Việt Nam chuyển tiếp | 2 USD | |||
Thoái hối lệnh chuyển tiền | ||||
– Trong nước | 5 USD | |||
– Nước ngoài | 10 USD | |||
Chuyển tiền thanh toán biên mậu | ||||
– Chuyển tiền đi | 0,1% + phí chuyển tiền trong hệ thống | 80.000 đ | ||
– Chuyển tiền đến | Thỏa thuận | |||
Điều chỉnh/tra soát chuyển tiền (chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí) |
5 USD + Phí trả Ngân hàng Nước ngoài (nếu có) | |||
Điện phí (phí SWIFT) | ||||
Trong nước | 3 USD | |||
Ngoài nước | 5 USD | |||
Chuyển tiền với Ngân hàng chuyển tiếp nước ngoài | Bằng 70% phí Chuyển tiền ngoại tệ tương ứng |
Phí chuyển tiền qua dịch vụ Vietinbank iPay (Internet banking)
VietinBank iPay là dịch vụ Internet banking của Vietinbank. Trong các dịch vụ được cũng cấp trên Vietinbank iPay nổi bật là dịch chuyển tiền.
Khách hàng hoàn toàn có thể chuyển tiền trực tuyến trên thiết bị đi động hoặc máy tính cá nhân mà không phải tốn thời gian đến ngân hàng hoặc cây ATM.
Đặc biệt, thao tác chuyển tiền Vietinbank iPay vô cùng đơn giản và an toàn với mức phí cực kỳ ưu đãi. Người nhận có thể nhận tiền nhanh chóng ngay lập tức với các tài khoản cùng ngân hàng hoặc 5 – 30 phút với các tài khoản của ngân hàng khác. Về phí chuyển tiền Vietinbank iPay được quy định như sau:
HÌNH THỨC CHUYỂN | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | |
Chuyển khoản trong hệ thống | Miễn phí | ||
Chuyển khoản ngoài hệ thống | |||
· Từ 1.000 đ đến dưới 50 triệu đồng | 9.000 VND/Giao Dịch | ||
· Từ 50 triệu đồng trở lên | 0.01% Giá Trị Giao Dịch | 10.000 VND | |
Chuyển khoản ngoài hệ thống nhanh 24/7 | 9.000 VND/Giao Dịch | 7.000 VND/GD | |
Nộp thuế điện tử | |||
· Trong hệ thống | Miễn phí | ||
· Ngoài hệ thống | 9.000 VND/Giao dịch |
Phí chuyển tiền Vietinbank qua SMS Banking
Ngoài việc đến trực tiếp ngân hàng để chuyển tiền và sử dụng internet banking khách hàng có thể chuyển tiền cùng ngân hàng hoặc liên ngân hàng thông qua dịch vụ SMS Banking của Vietinbank với số tiền tối đa là 30.000.000 VNĐ/ngày và 3.000.000 VNĐ/giao dịch
Cú pháp chuyển khoản qua SMS như sau: CTG CK Sốtiền TKNguồn TKĐích (Lýdo) gởi đến số 8149
(CTG: từ khóa riêng của Vietinbank, CK: là dịch vụ chuyển kho, Sốtiền: số tiền cần chuyển đi, TKNguồn: là số tài khoản dùng để chuyển tiền, TKĐích: là số tài khoản nhận tiền, Lýdo: lý do chuyển tiền có thể có hoặc không).
Mức phí chuyển khoản Vietinbank qua SMS như sau:
- Tài khoản Vietinbank cùng chi nhánh: Miễn phí
- Tài khoản Vietinbank khác chi nhánh: 5.000 đồng.
- Phí dịch vụ thanh toán chuyển tiền liên ngân hàng: 0,03%, tối thiểu là 10.000 đồng, tối đa là 1 triệu đồng.
Trên đây là biểu phí chuyển tiền tại ngân hàng Vietinbank mới nhất. Tuy nhiên, mức phí này có thể thay đổi tùy từng giao dịch cụ thể, VietinBank có thể thỏa thuận với khách áp dụng mức phí riêng so với mức quy định niêm yết. Để có thể biết được thông tin chính xác và cụ thể tại từng chi nhánh phòng giao dịch các bạn có thể liên hệ trực tiếp tại ngân hàng hoặc giải đáp thắc mắc qua số Hotline: 1900 558 868 / 024 3941 8868 để được tư vấn và biết thêm chi tiết. Chúc các bạn thực hiện giao dịch thành công.
Nguồn tham khảo: https://www.vietinbank.vn/web/home/vn/bieu-phi-dich-vu/khach-hang-ca-nhan/bieu-phi-thanh-toan-chuyen-tien.html