Bạn đang cần thực hiện giao dịch quốc tế và hệ thống yêu cầu bạn phải điền swift code ANZ. Thế nhưng bạn không biết mã ngân hàng ANZ là gì? Nó có quan trọng hay không? Tất cả các thắc mắc về ANZ swift code sẽ được Tài Chính 24H giải đáp ngay sau đây.
Swift code ngân hàng là gì?
SWIFT là viết tắt của cụm từ tiếng Anh Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication. Có nghĩa là Hội Viễn Thông Tài Chính Liên Ngân Hàng Thế Giới – Một tổ chức quốc tế thành lập với mục đích liên kết các ngân hàng trên thế giới lại với nhau để thực hiện các giao dịch tài chính với độ bảo mật cao và mức chi phí thấp hơn.
Swift code hay còn gọi là BIC code là loại mã được sử dụng để nhận diện ngân hàng trong các giao dịch quốc tế. Thông thường swift code sẽ có ký hiệu từ 8 – 11 ký tự. Các ngân hàng tại Việt Nam swift code thường có 8 ký tự, đối với mã swift có 11 ký tự thì sẽ thêm mã chi nhánh ở phía sau.
Cách đặt swift code được thống nhất chung như sau:
- 4 ký tự đầu: Dùng để nhận diện ngân hàng.
- 2 ký tự tiếp theo: Dùng để nhận diện quốc gia.
- 2 ký tự tiếp đó: Nhận diện địa phương.
- Với 3 ký tự cuối cùng (nếu có): Nhận diện chi nhánh, nếu là chi nhánh chính thì 3 ký tự cuối sẽ có ký hiệu là XXX.
Mã swift code ANZ
Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam có mã swift là: ANZBVNVX và mang ý nghĩa như sau:
- ANZB: Là ký tự viết tắt của Australia and New Zealand Banking – Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam.
- VN: Là ký hiệu của quốc gia Việt Nam.
- VX: Là ký hiệu của địa phương.
Swift code ANZ dùng để làm gì?
Để thực hiện các giao dịch quốc tế thành công và hợp lệ thì việc điền ANZ Swift code là rất quan trọng. Bởi swift code sẽ giúp cho nhân viên có thể dễ dàng nhận diện và xử lý thông tin vị trí và tên của ngân hàng đó. Sau đây là một số trường hợp cần phải sử dụng đến mã ngân hàng ANZ:
Chức năng của swift code ANZ
- Dùng để mua sắm, thanh toán trực tuyến trên các trang Thương mại điện tử quốc tế như Ebay, Amazon, Snapdeal…
- Dùng để thực hiện các giao dịch chuyển và nhận tiền từ ngân hàng nước ngoài về tài khoản ngân hàng ANZ và ngược lại.
- Khi đăng ký mở thẻ trên các ứng dụng quốc tế hoặc giao dịch qua thẻ Visa, Mastercard thì bạn cần cung cấp mã swift ANZ để giao dịch được thực hiện thành công.

Ưu điểm của mã swift ANZ
Không phải ngẫu nhiên mà mã swift ngân hàng ANZ lại được đánh giá là quan trọng và yêu cầu khách hàng cần phải ghi nhớ. Bên cạnh những chức năng kể trên thì swift code ANZ còn mang lại nhiều ưu điểm:
- Cho phép khách hàng thực hiện các giao dịch với số tiền lớn trong thời gian nhanh chóng.
- Swift code giúp bảo mật thông tin giao dịch của khách hàng ở mức cao nhất.
- Chi phí dịch vụ chuyển hoặc nhận tiền thông qua swift code thấp hơn so với các cách khác.
- Tạo nên sự nhất quán giữa ngân hàng ANZ với các ngân hàng khác trên thế giới.
- Có thể nhanh chóng xử lý được số lượng lớn giao dịch mà không gây chậm trễ hay sai sót.
Cách sử dụng swift code ANZ
Những thông tin cần có khi chuyển hoặc nhận tiền quốc tế:
- Tỷ giá ngoại tệ ANZ
- Số tài khoản thẻ mở tại ngân hàng ANZ
- Họ tên đầy đủ của người thụ hưởng tại ngân hàng ANZ
- Địa chỉ, số điện thoại liên hệ
- Tên TNHH một thành viên ANZ Việt Nam: ANZ
- Mã số SWIFT: ANZBVNVX

Mã swift code một số ngân hàng khác tại Việt Nam
Ngoài thông tin mã ngân hàng ANZ mà taichinh24h cung cấp trên đây bạn có thể tham khảo thêm swift code của một số ngân hàng khác tại Việt Nam. Mỗi ngân hàng sẽ có một mã swift code riêng, hãy lưu lại và sử dụng khi cần:
Tên ngân hàng tiếng Việt | Tên ngân hàng tiếng Anh | Swift code |
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH | ||
Ngân hàng Phát triển Việt Nam VDB | Vietnam Development Bank (VDB) | Không có |
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TNHH MTV DO NHÀ NƯỚC LÀM CHỦ SỞ HỮU | ||
Ngân hàng Ngoại thương Vietcombank | Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam (Vietcombank) | BFTV VNVX |
Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Agribank | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development (Agribank) | VBAAVNVX |
Ngân hàng Công Thương Việt Nam Vietinbank | Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade (VietinBank, CTG) | ICBVVNVX |
Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam BIDV | JSC Bank for Investment and Development of Vietnam (BIDV) | BIDVVNVX |
Ngân hàng Dầu Khí Toàn Cầu GPBank | Global Petro Commercial Joint Stock Bank (GPBank) | GBNKVNVX |
Ngân hàng Xây Dựng Việt Nam | VietNam Construction Bank (CB) | GTBAVNVX |
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN | ||
Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu ACB | Asia Commercial Joint Stock Bank (ACB) | ASCBVNVX |
Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam Techcombank | Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank (Techcombank). | VTCBVNVX |
Ngân hàng Quân Đội MBBank | MILITARY COMMERCIAL JOINT STOCK BANK (MBBank) | MSCBVNVX |
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng VPBank | Vietnam Prosperity Joint-Stock Commercial Bank (VPBank) | VPBKVNVX |
Ngân hàng Tiên Phong TPBank | Tien Phong Commercial Joint Stock Bank (TPBank) | TPBVVNVX |
Ngân hàng TMCP Đông Á | DongA Commercial Joint Stock Bank (DongA Bank) | EACBVNVX |
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á Seabank | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (Sea Bank) | SEAVVNVX |
Ngân hàng Đại Dương Oceanbank | Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank (Oceanbank) | OJBAVNVX |
Ngân hàng An Bình | AN BINH COMMERCIAL JOINT STOCK BANK (ABBank) | ABBKVNVX |
Ngân hàng Bắc Á BacABank | North Asia Commercial Joint Stock Bank (BacABank) | NASCVNX |
Ngân hàng Bản Việt VIET CAPITAL BANK | Viet Capital Commercial Joint Stock Bank (VietCapitalBank) | VCBCVNVX |
Ngân hàng Hàng Hải Việt Nam Maritime Bank | Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank (Maritime Bank) | MCOBVNVX |
Ngân hàng Kiên Long KienLongBank | Kien Long Commercial Joint Stock Bank (KienLongBank) | KLBKVNVX |
Ngân hàng Nam Á Nam A Bank | Nam A Commercial Joint Stock Bank (Nam A Bank) | AMAVNVX |
Ngân hàng HDBank | Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank) | HDBCVNVX |
Ngân hàng Phương Nam | Southern Commercial Joint Stock Bank (Southern Bank) | PNBKVNVX |
Ngân hàng Phương Đông | Orient Commercial Joint Stock Bank (Oricombank (OCB). | ORCOVNVX |
Ngân hàng Đại Chúng | Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank (PVcom Bank) | WBVNVNVX |
Ngân hàng Quốc Tế VIB | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (VIB) | VNIBVNVX |
Ngân hàng Sài Gòn SCB | Saigon Commercial Joint Stock Bank (SCB) | SACLVNVX |
Ngân hàng Sài Gòn Công Thương | Saigon Bank For Industry And Trade (Saigonbank) | SBITVNVX |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội | Saigon Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB) | SHBAVNVX |
Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín Sacombank | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Sacombank) | SGTTVNVX |
Ngân hàng Việt Á VietABank | Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank (VietABank) | VNACVNVX |
Ngân hàng Bảo Việt BaoVietBank | Bao Viet Joint Stock Commercial Bank (BaoVietBank) | BVBVVNVX |
Ngân hàng Việt Nam Thương Tín | Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (VietBank) | VNTTVNVX |
Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank (PG Bank) | PGBLVNVX |
Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Eximbank) | EBVIVNVX |
Ngân hàng Liên Việt | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank (LienVietPostBank) | LVBKVNVX |
Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông | Mekong Development Joint Stock Commercial Bank (MDB) | MDBKVNVX |
Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng bằng sông Cửu Long. | Housing Bank Of Mekong Delta (MHB) | MHBBVNVX |
Ngân hàng Commonwealth Bank Việt Nam | Commonwealth Bank Of Australia (Commonwealth Bank) | CTBAVNVX |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | The State Bank of Vietnam (NHNN Việt Nam) | STBVVNVX |
Ngân hàng Quốc Dân NCB | National Citizen Commercial Joint Stock Bank (NCB Bank) | NVBAVNVX |
Public Bank Việt Nam | Public Bank Vietnam Limited (VIDBank Public Bank) | VIDPVNV5 |
NGÂN HÀNG LIÊN DOANH TẠI VIỆT NAM | ||
Ngân hàng Liên doanh Việt – Nga | Vietnam – Russia Joint Venture Bank (VRB) | VRBAVNVX |
NGÂN HÀNG 100% VỐN NƯỚC NGOÀI, CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI Ở VIỆT NAM | ||
Ngân hàng Standard Chartered Việt Nam | Standard Chartered Bank (Standard Chartered Việt Nam) | SCBLVNVX |
Ngân Hàng Woori Bank Việt Nam | Woori Bank (Woori Bank) | HVBKVNVXXXX |
Ngân Hàng Deutsche Bank Việt Nam | Deutsche Bank (Deutsche Bank) | DEUTVNVX |
Ngân hàng HSBC Việt Nam | HSBC Bank Viet Nam LTD (HSBC) | HSBCVNVX |
Ngân hàng Citibank Việt Nam | Citibank Bank Viet Nam (Citibank) | CITIVNVX |
Ngân hàng United Overseas Bank Việt Nam UOB | UNITED OVERSEAS BANK (VIETNAM) LIMITED (UOB VIETNAM) | UOVBVNVX |
Ngân hàng Shinhan Bank | Shinhan Vietnam Bank Limited (Shinhan Bank) | SHBKVNVX |
Ngân Hàng CIMB Việt Nam CIMB bank | CIMB BANK (VIETNAM) LIMITED (CIMB Bank) | CIBBVNVN |
Ngân hàng Bank of China | Bank of China (Hong Kong) Limited (BOC) | BKCHVNVX |
Ngân hàng TNHH MTV Hong Leong | Hong Leong Bank Vietnam Limited – Ho Chi Minh City Branch (Hong Leong Bank) | HLBBVNVX |
Ngân hàng TNHH MTV Indovina Bank. | Indovina Bank Ltd (Indovina Bank) | IABBVNVX |
Kết luận
Trên đây taichinh24h đã cập nhật đến bạn mã swift code ANZ và một số ngân hàng khác tại Việt Nam mới nhất năm 2022. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ANZ swift code và những chức năng của nó để thuận tiện hơn trong các giao dịch quốc tế.